Các khóa học
Mục tiêu của nhà trường cho cả khóa 1 năm 6 tháng và khóa 2 năm là trang bị vốn tiếng Nhật tốt nhất cho học sinh, giúp cho các bạn học sinh có đủ tự tin thi và học tiếp lên các trường chuyên môn, cao đẳng và đại học.
・Thời gian tốt nghiệptháng 3
・Phân lớp theo từng trình độ của học sinh
Khóa tuyển sinh
- Học viên
- 60
- Phương pháp chọn lựa
- Bài thi giấy và phỏng vấn
- Thời gian tuyển sinh
- Tháng 9 – hết tháng 10
- Thời gian bắt đầu khóa học
- Tháng 4
- Thời gian học
- 2 năm
- Thời gian học trên lớp
- 1,560 giờ
- Đối tượng tuyển sinh
- Học viên quốc tế
Khóa học 2 năm (Khoá mùa xuân)
- Học viên
- 40
- Phương pháp chọn lựa
- Bài thi giấy và phỏng vấn
- Thời gian tuyển sinh
- Tháng 4 – hết tháng 5
- Thời gian bắt đầu khóa học
- Tháng 10
- Thời gian học
- 1 năm 6 tháng
- Thời gian học trên lớp
- 1,170 giờ
- Đối tượng tuyển sinh
- Học viên quốc tế
Khóa học 1 năm 6 tháng (Khoá mùa thu)
Thời gian học
Lớp buổi sáng
Lớp buổi chiều
Nội dung khóa học
Trình độ sơ cấp (6 tháng)
Mục tiêu:
Từ vựng cơ bản/ định hình và áp dụng thực tế cho các câu và từ (Tương đương trình độ N4)
Từ vựng ・áp dụng | Khoảng 1500 từ vựng cơ bản Hiragana, Katakana, khoảng 300 chữ Hán |
---|---|
Nghe hiểu・Hội thoại | Dạy và uốn nắn cách phát âm Lĩnh hội và vận dụng qua những đoạn hội thoại ngắn |
Viết | Thực hành viết những đoạn văn ngắn theo chủ đề |
Đọc hiểu | Nắm bắt được các mẫu câu đơn giản đã học qua những bài đọc hiểu ngắn. |
Trình độ sơ trung cấp (3 tháng)
Mục tiêu:
Vận dụng những kiến thức đã học ở sơ cấp và hoàn thành trình độ sơ cấp. Chuyển tiếp lên trình độ trung cấp (Tương đương trình độ N3)
Từ vựng ・áp dụng | ・Học các tự vựng trong trình độ năng lực tiếng Nhật N3 và chữ Hán ・Học và áp dụng chữ Hán cơ bản |
---|---|
Nghe hiểu・Hội thoại | ・Học nghe những chủ đề trong cuộc sống hàng ngày ・Học và luyện tập cách phát âm tự nhiên và các ngữ âm |
Viết | Học cách viết các bài văn theo chủ đề cuộc sống hàng ngày |
Đọc hiểu | Học cách nắm bắt và ý nghĩa nội dung các bài đọc hiểu dài, tìm hiểu thông tin |
Trình độ trung cấp (6 tháng)
Mục tiêu:
Thực hành đưa ra các ý kiến dựa trên các chủ đề bằng tiếng Nhật nâng cao(Tương đương trình độ năng lực tiếng Nhật N2)
Từ vựng ・áp dụng | Học chương trình tiếng Nhật trình độ năng lực N2, các chữ Hán (Từ mới khoảng 6000 chữ, chữ Hán khoảng 1000 chữ) |
---|---|
Nghe hiểu・Hội thoại | ・Học nghe thời sự, nắm bắt và tóm tắt các chủ đề chung chung ・Thông qua việc học và luyện tập cách phát âm tự nhiên, luyên tập để nâng cao cách nói chuyện theo đúng ngôn ngữ tiếng Nhật chuẩn |
Viết | Luyên tập viết các bài văn theo trình độ những bài thi năng lực tiếng Nhật cho du học sinh hay là các bài văn đưa ra ý kiến riêng cá nhân. |
Đọc hiểu | Luyên tập các bài đọc hiểu theo trình độ những bài thi năng lực tiếng Nhật cho du học sinh hay tương đương trình độ năng lực tiếng Nhật N2 |
Trình độ trung cao cấp (3 tháng)
Mục tiêu:
Vận dụng và hoàn thành trình độ trung cấp, nền tảng cho trình độ cao cấp
Từ vựng ・áp dụng | Luyện tập và học các từ vựng và chữ Hán trong chương trình năng lực tiếng Nhật N2 |
---|---|
Nghe hiểu・Hội thoại | Học cách nghe và hiểu các bài hội thoại có mức độ khó khác nhau |
Viết | Học viết các bài văn theo trình độ thi các bài thi năng lực tiếng Nhật hay các bài văn theo chủ đề đưa ra ý kiến cá nhân |
Đọc hiểu | Học các bài đọc hiểu theo giáo trình thi trong các bài thi năng lưc tiếng Nhật |
Trình độ cao cấp ( 6 tháng) ( T ương đương N1)
Mục tiêu:
Học các câu được viết theo chủ đề chuyên ngành, đàm thoại, tin tức; thảo luận và đưa ra ý kiến. Tìm hiểu các lĩnh vực chuyên ngành, nghiên cứu, những vấn đề cơ bản của tiếng Nhật.
Từ vựng ・áp dụng | Học các từ vựng theo trình độ năng lực tiếng Nhật N1 (khoảng 150,000 từ mới, 2000 chữ Hán) |
---|---|
Nghe hiểu・Hội thoại | ・Nghe các chương trình thời sự có những nội dung liên quan tới lĩnh vực chuyên môn ・Học các câu tục ngữ tiếng Nhật ・Nghe các bài diễn thuyết |
Viết | Học viết các bài văn về lĩnh vực chuyên môn, những bài luận văn về các chủ để quan trọng |
Đọc hiểu | Đọc các bài luận văn dài khó, đọc báo tạp chí… |